1. <tt id="5hhch"><source id="5hhch"></source></tt>
    1. <xmp id="5hhch"></xmp>

  2. <xmp id="5hhch"><rt id="5hhch"></rt></xmp>

    <rp id="5hhch"></rp>
        <dfn id="5hhch"></dfn>

      1. 有趣的越南語(yǔ)笑話

        時(shí)間:2020-08-19 19:02:37 小語(yǔ)種 我要投稿

        三則有趣的越南語(yǔ)笑話

          導(dǎo)語(yǔ):笑話具有篇幅短小,故事情節(jié)簡(jiǎn)單而巧妙,往往出人意料,給人突然之間笑神來(lái)了的`奇妙感覺的特點(diǎn)。下面是YJBYS小編收集整理的三則有趣的越南語(yǔ)笑話,歡迎參考!

        三則有趣的越南語(yǔ)笑話

          1.Hướng nghiệp

          Trong giờ hướng nghiệp, thầy giáo hỏi các học sinh:

          - Các em muốn làm gì sau này?

          Một học sinh đáp:

          - Thưa thầy, em muốn trở thành một người lính.Hướng nghiệp

          - Tại sao?

          - Em và những người lính khác sẽ bảo vệ đất nước của chúng ta.

          Một học sinh khác đứng dậy:

          - Thưa thầy, em muốn trở thành thầy giáo ạ!

          - Tại sao?

          - Thưa thầy, vì thầy giáo không phải học bài, làm bài tập ở nhà ạ.

          2.

          Lý do trượt

          Bố hỏi con về kết quả tuyển dụng, con lắc đầu:

          - Người ta bảo do bố viết hộ đơn nên người ta không tuyển.

          - Sao họ biết? Chính tay con viết lại đơn cơ mà!

          - Con cũng không rõ nhưng họ lại phê vào đơn như thế này: “Hoa mỹ mà sáo rỗng, toàn hứa suông y như đơn thời bao cấp”.

          3.

          - Xin chào, cảm ơn anh đã quan tâm đến công ty chúng tôi.

          - Vâng, xin chào ông, tôi rất vui được làm quen với ông và hy vọng tôi sẽ được làm việc trong công ty của ông.

          - Xin anh cho biết, anh biết gì về công ty chúng tôi và tại sao lại muốn được tuyển dụng vào đây?

          - Tôi được biết là quý công ty chuyên sản xuất các linh kiện điện tử, không chỉ tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu ra nước ngoài. Thương hiệu của quý công ty đã được nhiều người biết đến. Tôi học đại học Bách khoa ra, tôi nghĩ rằng nơi đây rất phù hợp để tôi phát huy năng lực cũng như nâng cao trình độ chuyên môn của mình.

          - Nếu được tuyển dụng anh có sẵn sàng gắn bó lâu dài với công ty không?

          - Nếu điều kiện làm việc và các chế độ đãi ngộ phù hợp tôi sẽ làm việc lâu dài ở đây.

          - Được, vậy thì sẽ cho người kiểm tra trình độ chuyên môn của anh.

          - Vâng, tôi sẵn sang. Cảm ơn ông!

        【三則有趣的越南語(yǔ)笑話】相關(guān)文章:

        越南語(yǔ)成語(yǔ)06-06

        越南語(yǔ)水調(diào)歌頭05-24

        越南語(yǔ)詩(shī)歌05-24

        越南語(yǔ)副詞的語(yǔ)法05-31

        越南語(yǔ)詞匯:水果06-06

        越南語(yǔ)虞美人05-24

        越南語(yǔ)葬花吟05-24

        越南語(yǔ)將進(jìn)酒05-24

        越南語(yǔ)詩(shī)歌閱讀05-24

        国产高潮无套免费视频_久久九九兔免费精品6_99精品热6080YY久久_国产91久久久久久无码

        1. <tt id="5hhch"><source id="5hhch"></source></tt>
          1. <xmp id="5hhch"></xmp>

        2. <xmp id="5hhch"><rt id="5hhch"></rt></xmp>

          <rp id="5hhch"></rp>
              <dfn id="5hhch"></dfn>